Tham khảo Trias_sớm

  1. Hallam, Anthony and P.B. Wignall 1997. Mass Extinctions and Their Aftermath, "Extinctions with and at the close of the Tiassic" p143f.
Kỷ Trias (kỷ Tam Điệp)
Trias Hạ/SớmTrias giữaTrias thượng/muộn
Indus | OlenekAnisus | LadiniaCarnia | Noricum
Rhaetia
Đại Tân sinh
(hiện nay-66.0 Mya)
Đại Trung sinh
(66.0-252.17 Mya)
Đại Nguyên sinh
(252.17-541.0 Mya)
Thời kỳ Tiền Cambri
(541.0 Mya-4.567 Gya)
kya = nghìn năm trước. Mya = triệu năm trước. Gya = tỉ năm trước.
Nguồn: (2015/01). Ủy ban Quốc tế về Địa tầng học. Cập nhật 13/06/2015. Divisions of Geologic Time—Major Chronostratigraphic and Geochronologic Units USGS Cập nhật 10/03/2013.
Bài viết chủ đề địa chất học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.